• yieudadasdas
  • yieudadasdas

SIMPLE PRESENT-Thì hiện tại đơn

                                             


Sau đây là cấu trúc thì hiện tại đơn:
I/we/you + V           (động từ thường).
he/she/it   +V-es(s)  (động từ thêm es hoặc s).

1) Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những hoạt động lặp đi lặp lai, 1 chân lý , hay một sự thật hiển  nhiên,



VD:

-He drives a bus,
(anh ấy lái xe buýt)
-I work in bank,
(tôi làm ở ngân hàng)
-The earth goes round the sun.
(trái đất xoay xung quanh mặt trời)

2) Dạng câu nghi vấn và phủ định:
+Dạng câu hỏi:
Do + I/you/we/they +V (thêm ''do '' trước chủ ngữ)
Does  + he/she/it     +    V (thêm "does" trước chủ ngữ)

VD: Do you speak english?
       ( Bạn có biết nói tiêng anh)
        What does she do  at every morning?
        (Cô ấy làm gì vào mỗi buổi sáng)
+Dạng phủ định:
I/you/we/they +don't +V ( do thêm not)
he/she/it +doesn't    + V ( does thêm not)
 VD:
She doesn't speak english
(Cô ấy không biết nói tiếng anh)



3)Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để nói về mức độ thường xuyên của sự việc:

VD
I get up at 6 o'clock every morning.
( tôi thường dậy vào 6 giờ mỗi buổi sáng)
How often do you go  to the dentist ?
(Bạn có thường đến nha sĩ ko ?)
Ann doesn't often drink tea
( Ann thường không uống trà)





SIMPLE PRESENT-Thì hiện tại đơn SIMPLE PRESENT-Thì hiện tại đơn Reviewed by Unknown on 12:58 AM Rating: 5

No comments:

Powered by Blogger.